Mã bưu điện và mã bưu chính ZIP/Postal code của 63 tỉnh thành Việt Nam (năm 2023) - FXSKILLCLUB.COM

0

 Mã bưu điện và mã bưu chính ZIP/Postal code của 63 tỉnh thành Việt Nam (năm 2023) - FXSKILLCLUB.COM

    Mã bưu điện là gì? Hiện nay, mã bưu điện hay còn được gọi với những tên khác như: mã bưu chính, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code… để chỉ một dãy số bao gồm nhiều ký tự chữ hoặc số khác nhau. Những kí tự này nhằm định vị địa chỉ chính xác của các bưu phẩm. Tất cả những mã này được quy định bởi Liên hiệp bưu chính toàn cầu.

    Xác định mã bưu chính giúp hàng hóa, bưu phẩm được gửi đi đúng địa chỉ và giúp cho các đơn vị liên quan có thể kiểm tra, quản lý chính xác hơn. Mỗi một tỉnh thành khác nhau sẽ có những mã Zip code khác nhau. Một tỉnh thành sẽ có thể có một hoặc nhiều mã. Nếu bạn chưa biết cách tra cứu mã bưu điện của các tỉnh thành khác nhau thì tham khảo ngay bài viết sau đây.


    Mã bưu điện (Zip Postal Code) là gì?


    Mã bưu điện là một dãy bao gồm tập hợp các ký tự chữ, số. Những kí tự này được sắp xếp theo quy ước và được sử dụng để xác định được vị trí của hàng hóa cũng như xác định được điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm khi chuyển phát.

    Mã bưu chính quốc gia được Bộ TT & TT đã ra Quyết định 2475/QĐ-BTTTT ban hành từ đầu năm 2018. Theo đó, bộ mã bưu chính quốc gia mới ban hành đã được áp dụng từ ngày 01-01-2018 và áp dụng cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.


    Mã bưu điện (Postal Code) dùng để làm gì?

    Việc ban hành mã bưu chính giúp xác định vị trí của hàng hoá cũng như điểm đến cuối cùng của thư từ, bưu phẩm được chính xác và thuận tiện hơn. Không chỉ vậy, mã bưu chính còn dùng để khai báo trong trường hợp đăng ký những thông tin hàng hóa trên mạng.

    Cấu trúc của mã bưu điện (Zip code):


    Cấu trúc mã bưu chính quốc gia được cấu thành bởi 5 ký tự số:

    Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
    Ba (03) hoặc Bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
    Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia
    Dựa theo quy ước này, việc xác định mã bưu điện sẽ trở nên đơn giản và dễ hiểu, dễ tra soát hơn.


 

    Mã bưu điện (bưu chính) của 63 tỉnh thành Việt Nam 2023
Dưới đây là danh sách mã bưu điện của 63 tỉnh/ Thành phố ở Việt Nam. Bạn có thể tham khảo để tra cứu mã như sau:

    Việt Nam KHÔNG CÓ mã bưu chính cấp quốc gia. Vì vậy, khi gửi thư tín, bưu phẩm, hàng hóa về Việt Nam, bạn có thể ghi mã bưu chính tại tỉnh/ thành phố nơi nhận hàng. Dưới đây là mã bưu điện Việt Nam/ mã bưu điện 63 tỉnh thành Việt Nam: 

TÊN TỈNH/THÀNHMÃ BƯU CHÍNHĐỊA CHỈ (Bưu cục cấp 1)
An Giang90000Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, TP Long Xuyên
Bà Rịa – Vũng Tàu78000Số 408, Đường Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
Bạc Liêu97000Số 151, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang
Bắc Kạn23000Tổ 7b, Phường Đức Xuân, TP Bắc Kạn
Bắc Giang26000Số 20, Đường Trần Phú, Phường 3, TX Bạc Liêu
Bắc Ninh16000Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, TP Bắc Ninh
Bến Tre86000Số 3/1, Đường Đồng Khởi, Phường 3, TP Bến Tre
Bình Dương75000Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một
Bình Định55000Số 02, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, TP Quy Nhơn
Bình Phước67000Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, TX Đồng Xoài
Bình Thuận​77000Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, TP Phan Thiết
Cà Mau​98000Số 3, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, TP Cà Mau
Cao Bằng​21000Khu phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, TP Cao Bằng
Cần Thơ​94000Số 2B, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều
Đà Nẵng​50000Số 155, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
Đắk Lắk63000 – 64000Số 01, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, TP Buôn Ma Thuột
Đắk Nông​65000Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, TX Gia Nghĩa
Điện Biên​32000Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ
Đồng Nai​76000Số 33, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, TP Biên Hoà
Đồng Tháp​81000Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Cao Lãnh
Gia Lai61000 – 62000Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, TP Pleiku
Hà Giang​20000Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang
Hà Nam​18000Số 114, Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP Phủ Lý
Hà Nội10000 – 14000Số 75, Phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm
Hà Tĩnh45000 – 46000Số 08, Đường Trần Phú, Phường Trần Phú, TP Hà Tĩnh
Hải Dương​03000Đường Đại Lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, TP Hải Dương
Hải Phòng04000 – 05000Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng
Hậu Giang​95000Số 6A, Đường Trần Hưng Đạo A, Phường 1, TP Vị Thanh
Hòa Bình​36000Tổ 21, Phường Phương Lâm, Thành Phố Hoà Bình
TP. Hồ Chí Minh70000 – 74000Số 2, Đường ng Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1
Hưng Yên​17000Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên
Khánh Hoà​57000Số 1, Đường Pasteur, Phường Xương Huân, TP Nha Trang
Kiên Giang91000 – 92000Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, TP Rạch Giá
Kon Tum​60000Số 70, Đường Lê Hồng Phong, Phường Quyết Thắng, TP Kon Tum
Lai Châu30000Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, TP Lai Châu
Lạng Sơn​25000Số 49, Đường Lê Lợi, Phường Vĩnh Trại, TP Lạng Sơn
Lào Cai31000Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, TP Lào Cai
Lâm Đồng​66000Số 2, Đường Lê Đại Hành, Phường 1, Thành phố Đà Lạt
Long An82000 – 83000Số 1, Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, TP Tân An
Nam Định​07000Số 4, Đường Hà Huy Tập, Phường Ngô Quyền, TP Nam Định
Nghệ An43000 – 44000Số 02, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Hưng Bình, TP Vinh
Ninh Bình​08000Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, TP Ninh Bình
Ninh Thuận​59000Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, TP Phan Rang Tháp Chàm
Phú Thọ​35000Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, TP Việt Trì
Phú Yên56000Số 206A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, TP Tuy Hoà
Quảng Bình​47000Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, TP Đồng Hới
Quảng Nam51000 – 52000Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, TP Tam Kỳ
Quảng Ngãi53000 – 54000Số 80, Đường Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi
Quảng Ninh01000 – 02000Số 539, Đường Lê Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, TP Hạ Long
Quảng Trị​48000Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP Đông Hà
Sóc Trăng​96000Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, TP Sóc Trăng
Sơn La​34000Số 172, Tổ 5, Phường Tô Hiệu, TP Sơn La
Tây Ninh​80000Số 186, Đường 30/4, Phường 3, TP Tây Ninh
Thái Bình06000Số 355, Phố Lý Bôn, Phường Đề Thám, TP Thái Bình
Thái Nguyên24000Số 10, Đường Cách Mạng Tháng Tám, P Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên
Thanh Hoá40000 – 42000Số 33, Phố Trần Phú, Phường Điện Biên, TP Thanh Hoá
Thừa Thiên-Huế​49000Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, TP Huế
Tiền Giang​84000Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, TP Rạch Giá
Trà Vinh​87000Ấp Hiệp Phú, Xã Nhị Long Phú, Huyện Càng Long
Tuyên Quang​22000Tổ 24, Phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang
Vĩnh Long​85000Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, TP Vĩnh Long
Vĩnh Phúc​15000Số 2, Đường Ngô Quyền, Phường Ngô Quyền , TP Vĩnh Yên
Yên Bái​33000Số 25, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Hồng Hà, TP Yên Bái

    Lưu ý nhỏ : một số nơi yêu cầu mã zip 6 số, vì vậy chúng ta không thể áp tiêu chuẩn 5 số lên được, ta đành phải thêm số 0 ở cuối cho đủ 6 số : ví dụ : yên bái 33000 - ta thêm 330000.

    Tra cứu nguồn tham khảo theo hướng dẫn của Bộ thông tin và truyền thông (MIC )

NGUỒN : TỔNG HỢP BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM

#FXSKILLCLUB

#FXSKILLCLUB.COM

#ZIP

#POSTAL




Đăng nhận xét

0Nhận xét
* Please Don't Spam Here. All the Comments are Reviewed by Admin.
Đăng nhận xét (0)
+A BIG =A DEFAULT -ASMALL

#buttons=(Accept !) #days=(20)

Our website uses cookies to enhance your experience. Learn More
Accept !